🔍
Search:
KỸ THUẬT
🌟
KỸ THUẬT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
시간, 소리, 세기 등과 같은 세상의 모든 현상을 수치로 바꾸어 나타내는 것.
1
KỸ THUẬT SỐ:
Việc chuyển đổi mọi hiện tượng trên thế gian như thời gian, âm thanh, độ mạnh… sang chỉ số.
-
Danh từ
-
1
이전의 기술보다 더 좋아진 새로운 기술.
1
KỸ THUẬT MỚI:
Kỹ thuật mới tốt hơn kỹ thuật của trước đây.
-
Danh từ
-
1
기계나 건축물 등의 도면이나 도안을 그림.
1
BẢN VẼ KỸ THUẬT:
Việc vẽ bản vẽ hay bản phác thảo của máy móc hay tòa nhà...
-
Danh từ
-
1
주로 단체 경기를 하는 운동에서 선수 한 사람이 가진 특별한 기술.
1
KỸ THUẬT CÁ NHÂN:
Kỹ thuật đặc biệt mà một tuyển thủ có được trong các môn thể thao thi đấu tập thể.
-
☆
Danh từ
-
1
기교와 방법.
1
KỸ THUẬT, KỸ XẢO:
Phương pháp và sự tinh xảo.
-
Danh từ
-
1
배를 운항하는 기술.
1
KỸ THUẬT HÀNG HẢI:
Kỹ thuật vận hành con tàu.
-
Danh từ
-
1
특정한 기술을 이용하여 기계나 기구 등을 만들거나 수리하는 일을 하는 사람.
1
CÔNG NHÂN KỸ THUẬT:
Người làm việc sử dụng kỹ thuật đặc biệt để sửa chữa hay tạo ra dụng cụ hoặc máy móc v.v ...
-
Danh từ
-
2
기술을 가지고 기계 등을 수리하거나 제작하는 노동자. 기술공.
2
CÔNG NHÂN KỸ THUẬT:
Người lao động dùng kỹ thuật sửa chữa hoặc chế tạo máy móc.
-
Danh từ
-
1
필름 없이 디지털 방식으로 사진을 찍는 카메라.
1
MÁY ẢNH KỸ THUẬT SỐ:
Máy chụp ảnh bằng phương thức kỹ thuật số không có phim.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람.
1
KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN:
Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.
-
Động từ
-
1
기계나 건축물 등의 도면이나 도안을 그리다.
1
VẼ ĐỒ HỌA, VẼ KỸ THUẬT:
Vẽ bản vẽ hay bản phác thảo của máy móc hay tòa nhà...
-
Danh từ
-
1
공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문.
1
NGÀNH KĨ THUẬT:
Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống về kỹ thuật và lý thuyết của công nghiệp.
-
2
공업의 원리, 지식, 도구 등을 이용하여 인간에게 유용한 제품이나 기계 등을 만드는 활동.
2
KỸ THUẬT:
Hoạt động làm ra các máy móc hay sản phẩm có ích cho con người bằng cách sử dụng những công cụ, tri thức, nguyên lý của công nghiệp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
과학 이론을 실제로 적용하여 인간 생활에 쓸모가 있게 하는 수단.
1
KỸ THUẬT:
Phương cách áp dụng lý thuyết khoa học vào thực tế và làm cho có ích đối với đời sống của con người.
-
2
사물을 잘 다루거나 사용할 수 있는 방법이나 능력.
2
KỸ THUẬT, KỸ NĂNG:
Năng lực hay phương pháp có thể sử dụng hay điều khiển tốt đồ vật.
-
Danh từ
-
1
기술 분야의 직업이나 일.
1
NGHỀ KỸ THUẬT, VIỆC KỸ THUẬT:
Nghề nghiệp hoặc công việc trong lĩnh vực kỹ thuật.
-
Danh từ
-
1
특정한 기술을 필요로 하는 직업이나 일.
1
CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN, KỸ THUẬT:
Việc hay nghề nghiệp cần đến kỹ thuật đặc biệt.
-
Danh từ
-
1
인간에게 유용한 것을 개발하거나 처리하고 문제를 해결하는 능력.
1
KHẢ NĂNG KỸ THUẬT, NĂNG LỰC KỸ THUẬT:
Năng lực nghiên cứu ra những cái hữu dụng cho con người hay xử lý và giải quyết vấn đề.
-
Danh từ
-
1
농구 경기에서 던진 공이 골인되지 않고 다시 튀어 나오는 것. 또는 그런 공을 잡아내는 기술.
1
BÓNG BẬT BẢNG, KỸ THUẬT BÓNG BẬT BẢNG:
Quả bóng được ném ra không lọt rổ mà lại nẩy lại trong thi đấu bóng rổ. Hoặc kỹ thuật tranh bóng như vậy.
-
Danh từ
-
1
나무로 만든 아름다운 작품이나 실용적인 물건. 또는 그런 가공 기술.
1
ĐỒ GỖ MỸ NGHỆ, KỸ THUẬT LÀM ĐỒ GỖ MỸ NGHỆ:
Đồ vật mang tính thực dụng hay tác phẩm đẹp làm bằng gỗ. Hoặc kỹ thuật sản xuất như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
기술에 관계가 있거나 기술에 의한 것.
1
TÍNH KỸ THUẬT:
Cái có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.
-
2
어떤 일을 요령 있거나 솜씨 있게 하는 것.
2
TÍNH TÀI NGHỆ, VIỆC TÍNH KHÉO LÉO:
Việc làm việc gì đó một cách có tài hoặc có sự thông thạo.
-
Danh từ
-
1
기계, 기구, 시설 등이 제대로 작동하도록 살피고 고치는 기술자.
1
KỸ THUẬT VIÊN, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, NHÂN VIÊN BẢO TRÌ:
Kỹ sư trông coi và sửa chữa để máy móc, thiết bị hay hệ thống hoạt động một cách bình thường.
🌟
KỸ THUẬT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
2.
말이나 글로 알림.
2.
SỰ THÔNG BÁO:
Việc cho biết bằng lời nói hay bài viết.
-
3.
사물의 이치나 지식, 기술 등을 매우 잘 알거나 능숙하게 잘함.
3.
SỰ THÔNG HIỂU, SỰ AM TƯỜNG, SỰ THÔNG THẠO:
Việc làm tốt một cách thuần thục hoặc biết rất rõ những cái như kỹ thuật, tri thức hoặc lô gic của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
전문적인 기술을 가진 숙련된 노동자.
1.
NGƯỜI LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, LAO ĐỘNG LÀNH NGHỀ:
Người lao động thành thạo và có kỹ thuật chuyên môn.
-
Danh từ
-
1.
기술 분야의 직업이나 일.
1.
NGHỀ KỸ THUẬT, VIỆC KỸ THUẬT:
Nghề nghiệp hoặc công việc trong lĩnh vực kỹ thuật.
-
Danh từ
-
1.
공사판에서 일하는 것. 또는 공사판에서 일하는 노동자.
1.
LÀM ĐẤT, LÀM HỒ, THỢ LÀM ĐẤT, THỢ HỒ:
Việc làm ở công trường xây dựng. Hoặc người lao động làm việc ở công trường xây dựng.
-
2.
특별한 지식이나 기술이 필요 없이 몸을 써서 하는 일. 육체 노동.
2.
LAO ĐỘNG CHÂN TAY:
Công việc không cần tri thức hay kỹ thuật cao mà sử dụng sức người. Lao động chân tay.
-
None
-
1.
규칙에 따라 개인이나 단체끼리 운동의 기술이나 실력을 겨루는 일.
1.
SỰ THI ĐẤU THỂ THAO, CUỘC THI ĐẤU, TRẬN THI ĐẤU:
Việc so tài thực lực hay kỹ thuật trong thể thao giữa các cá nhân hay tập thể theo qui tắc.
-
Danh từ
-
1.
몸의 모습을 다르게 바꾸는 기술이나 마술.
1.
THUẬT BIẾN HÌNH, THUẬT HÓA PHÉP CƠ THỂ:
Ảo thuật hay kỹ thuật biến đổi làm dáng hình của cơ thể khác đi.
-
Danh từ
-
1.
여러 제자 가운데 학문이나 기술 등의 배움이 가장 뛰어난 제자.
1.
HỌC TRÒ ƯU TÚ:
Học trò học hành giỏi nhất về học vấn hay kỹ thuật trong số các học trò.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 특별한 기술 없이 육체노동을 하는 사람.
1.
DÂN LAO ĐỘNG CHÂN TAY, DÂN LAO ĐỘNG THỦ CÔNG:
(cách nói xem thường) Người lao động chân tay mà không có kỹ thuật đặc biệt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
교사가 학생에게 지식이나 기술을 가르쳐 줌.
1.
SỰ DẠY HỌC, SỰ GIẢNG DẠY:
Việc giảng viên dạy kiến thức hay kỹ thuật cho học sinh.
-
Danh từ
-
1.
운동 경기에서, 선수들이 펼치는 경기 내용이나 기술적인 재주.
1.
SỰ THI ĐẤU, SỰ PHÔ DIỄN:
Tài năng mang tính kỹ thuật hoặc nội dung cuộc thi đấu mà các cầu thủ thực hiện ở sân đấu thể thao.
-
2.
야구나 테니스 등에서, 심판이 시합의 시작을 알리는 말.
2.
BẮT ĐẦU:
Từ mà trọng tài cho biết bắt đầu cuộc thi đấu trong bóng chày hoặc tenis.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
지금까지 없던 새로운 기술이나 물건을 처음으로 생각하여 만들어 냄.
1.
PHÁT MINH:
Việc lần đầu tiên suy nghĩ và làm ra một sản phẩm hay một kỹ thuật mới mà từ trước tới giờ chưa có.
-
Động từ
-
1.
몸을 단련하거나 건강을 위하여 몸을 움직이다.
1.
TẬP LUYỆN THỂ THAO:
Rèn luyện thân thể hoặc vận động cơ thể vì mục đích sức khỏe.
-
2.
어떤 목적을 이루기 위한 활동을 하다.
2.
VẬN ĐỘNG:
Hoạt động để đạt được mục đích nào đó.
-
3.
정해진 규칙과 방법에 따라 몸을 움직여 능력이나 기술을 겨루다.
3.
CHƠI THỂ THAO, THI ĐẤU THỂ THAO:
Di chuyển cơ thể theo quy tắc và phương pháp đã được định sẵn để cạnh tranh về khả năng hay kỹ thuật.
-
4.
물체가 시간의 흐름에 따라 어떤 활동을 하거나 움직이다.
4.
VẬN ĐỘNG:
Vật thể hoạt động hay chuyển động nào đó theo dòng chảy của thời gian.
-
Danh từ
-
1.
일정한 기간 동안 어떤 지식이나 기술 등을 배우고 익히도록 가르치는 곳.
1.
NƠI HUẤN LUYỆN, NƠI DẠY:
Nơi dạy để học và thấm nhuần kiến thức hay kỹ thuật nào đó trong suốt một khoảng thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1.
어떤 지식이나 기술 등을 가르치기 위하여 짧은 기간 동안 여는 모임.
1.
LỚP DẠY, LỚP HUẤN LUYỆN:
Nhóm họp mở ra trong một khoảng thời gian ngắn để dạy kiến thức hay kỹ thuật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기능이나 기술 등에서 뛰어난 능력을 가진 사람.
1.
DANH THỦ:
Người có năng lực nổi trội về kỹ thuật hay kỹ năng nào đó.
-
Danh từ
-
1.
손으로 정밀하게 만듦. 또는 그런 공예.
1.
SỰ LÀM THỦ CÔNG, THỦ CÔNG:
Việc làm tỉ mỉ bằng tay. Hoặc kỹ thuật như vậy.
-
Danh từ
-
1.
자기의 손 기술로 물건을 만드는 일을 직업으로 하는 사람.
1.
THỢ THỦ CÔNG:
Người làm công việc tạo ra đồ vật bằng kỹ thuật khéo tay của mình như một nghề.
-
2.
공장에서 일하는 사람.
2.
CÔNG NHÂN SẢN XUẤT:
Người làm việc ở nhà máy.
-
Động từ
-
1.
학문이나 기술을 배워서 지식을 얻다.
1.
HỌC, HỌC TẬP, HỌC HÀNH:
Học tập học vấn hay kỹ thuật và tiếp nhận kiến thức.
-
Danh từ
-
1.
어떤 기술이나 일을 능숙하게 익힌 노동자.
1.
NGƯỜI THUẦN THỤC, NGƯỜI ĐIÊU LUYỆN:
Người lao động biết thuần thục một việc hay kỹ thuật nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에서 기술이나 재주가 매우 뛰어난 사람.
1.
CAO THỦ:
Người có kỹ thuật hay tài năng rất vượt trội trong một lĩnh vực nào đó.